Tiêu chuẩn công nghiệp nhật bản JIS h 5202 : 2010

JIS H 5202 : 2010

Hợp kim nhôm đúc

Bảng dưới đây lấy từ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản về hợp kim nhôm để đúc và dựa trên thông tin có trong ISO 3522 : Nhôm và hợp kim nhôm-Đúc-Thành phần hóa học và tính chất cơ học ( sửa đổi lần thứ 4 ) xuất bản năm 2007.

Bảng 2 - Thành phần hóa học nhôm hợp kim

H 5202 : 2010 Thành phần hóa học
Cu Si Mg Zn Fe Mn Ni Ti Pb Sn Cr Al
AC1B 4.2 to 5.0 0.30 max. 0.15 to 0.35 0.10 max. 0.35 max. 0.10 max. 0.05 max. 0.05 to 0.35 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. Còn lại
AC2A 3.0 to 4.5 4.0 to 6.0 0.25 max. 0.55 max. 0.8 max. 0.55 max. 0.30 max. 0.20 max. 0.15 max. 0.05 max. 0.15 max. Còn lại
AC2B 2.0 to 4.0 5.0 to 7.0 0.50 max. 1.0 max. 1.0 max. 0.50 max. 0.35 max. 0.20 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.20 max. Còn lại
AC3A 0.25 max. 10.0 to 13.0 0.15 max. 0.30 max. 0.8 max. 0.35 max. 0.10 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.10 max. 0.15 max. Còn lại
AC4A 0.25 max. 8.0 to 10.0 0.30 to 0.6 0.25 max. 0.55 max. 0.30 to 0.6 0.10 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.05 max. 0.15 max. Còn lại
AC4B 2.0 to 4.0 7.0 to 10.0 0.50 max. 1.0 max. 1.0 max. 0.50 max. 0.35 max. 0.20 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.20 max. Còn lại
AC4C 0.20 max. 6.5 to 7.5 0.20 to 0.4 0.3 max. 0.5 max. 0.6 max. 0.05 max. 0.20 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. Còn lại
AC4CHa) 0.10 max. 6.5 to 7.5 0.25 to 0.45 0.10 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.05 max. 0.20 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. Còn lại
AC4D 1.0 to 1.5 4.5 to 5.5 0.4 to 0.6 0.5 max. 0.6 max. 0.5 max. 0.3 max. 0.2 max. 0.1 max. 0.1 max. 0.05 max. Còn lại
AC5A 3.5 to 4.5 0.7 max. 1.2 to 1.8 0.1 max. 0.7 max. 0.6 max. 1.7 to 2.3 0.2 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.2 max. Còn lại
AC7A 0.10 max. 0.20 max. 3.5 to 5.5 0.15 max. 0.30 max. 0.6 max. 0.05 max. 0.20 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.15 max. Còn lại
AC8A 0.8 to 1.3 11.0 to 13.0 0.7 to 1.3 0.15 max. 0.8 max. 0.15 max. 0.8 to 1.5 0.20 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.10 max. Còn lại
AC8B 2.0 to 4.0 8.5 to 10.5 0.50 to 1.5 0.50 max. 1.0 max. 0.50 max. 0.10 to 1.0 0.20 max. 0.10 max. 0.10 max. 0.10 max. Còn lại
AC8C 2.0 to 4.0 8.5 to 10.5 0.50 to 1.5 0.50 max. 1.0 max. 0.50 max. 0.50 max. 0.20 max. 0.10 max. 0.10 max. 0.10 max. Còn lại
AC9A 0.50 to 1.5 22 to 24 0.50 to 1.5 0.20 max. 0.8 max. 0.50 max. 0.50 to 1.5 0.20 max. 0.10 max. 0.10 max. 0.10 max. Còn lại
AC9B 0.50 to 1.5 18 to 20 0.50 to 1.5 0.20 max. 0.8 max. 0.50 max. 0.50 to 1.5 0.20 max. 0.10 max. 0.10 max. 0.10 max. Còn lại